Từ ngày 01/07/2025, hệ thống tổ chức ngành Thuế tại Việt Nam chính thức vận hành theo cơ cấu mới, phù hợp với việc sáp nhập đơn vị hành chính, còn lại 34 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Cùng với đó, Quyết định số 1378/QĐ-CT ngày 30/6/2025 do Tổng cục Thuế ban hành đã quy định cụ thể tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của 350 Thuế cơ sở thuộc cơ quan Thuế các địa phương trên toàn quốc.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp đầy đủ danh sách các Thuế cơ sở theo từng tỉnh, thành phố, nhằm giúp cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp dễ dàng tra cứu, liên hệ và thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định pháp luật mới nhất. Thông tin được trình bày theo từng địa phương như sau:
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế thành phố Hà Nội
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội | Phường Hoàn Kiếm, Phường Cửa Nam | Phường Hoàn Kiếm |
2 | Thuế cơ sở 2 thành phố Hà Nội | Phường Ba Đình, Phường Ngọc Hà, Phường Giảng Võ | Phường Giảng Võ |
3 | Thuế cơ sở 3 thành phố Hà Nội | Phường Hai Bà Trưng, Phường Bạch Mai, Phường Vĩnh Tuy | Phường Hai Bà Trưng |
4 | Thuế cơ sở 4 thành phố Hà Nội | Phường Đống Đa, Phường Kim Liên, Phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Phường Láng, Phường Ô Chợ Dừa | Phường Đống Đa |
5 | Thuế cơ sở 5 thành phố Hà Nội | Phường Cầu Giấy, Phường Nghĩa Đô, Phường Yên Hòa | Phường Cầu Giấy |
6 | Thuế cơ sở 6 thành phố Hà Nội | Phường Thanh Xuân, Phường Khương Đình, Phường Phương Liệt | Phường Thanh Xuân |
7 | Thuế cơ sở 7 thành phố Hà Nội | Phường Tây Hồ, Phường Phú Thượng, Phường Hồng Hà | Phường Tây Hồ |
8 | Thuế cơ sở 8 thành phố Hà Nội | Phường Từ Liêm, Phường Xuân Phương, Phường Tây Mỗ, Phường Đại Mỗ | Phường Từ Liêm |
9 | Thuế cơ sở 9 thành phố Hà Nội | Phường Tây Tựu, Phường Phú Diễn, Phường Xuân Đỉnh, Phường Đông Ngạc, Phường Thượng Cát | Phường Tây Tựu |
10 | Thuế cơ sở 10 thành phố Hà Nội | Xã Thụy Lâm, Xã Đông Anh, Xã Phúc Thịnh, Xã Thiên Lộc, Xã Vĩnh Thanh | Xã Phúc Thịnh |
11 | Thuế cơ sở 11 thành phố Hà Nội | Phường Long Biên, Phường Bồ Đề, Phường Việt Hưng, Phường Phúc Lợi | Phường Việt Hưng |
12 | Thuế cơ sở 12 thành phố Hà Nội | Xã Gia Lâm, Xã Thuận An, Xã Bát Tràng, Xã Phú Đổng | Xã Gia Lâm |
13 | Thuế cơ sở 13 thành phố Hà Nội | Phường Lĩnh Nam, Phường Hoàng Mai, Phường Vĩnh Hưng, Phường Tương Mai, Phường Định Công, Phường Hoàng Liệt, Phường Yên Sở | Phường Hoàng Mai |
14 | Thuế cơ sở 14 thành phố Hà Nội | Xã Thanh Trì, Xã Đại Thanh, Xã Nam Phù, Xã Ngọc Hồi, Phường Thanh Liệt | Xã Thanh Trì |
15 | Thuế cơ sở 15 thành phố Hà Nội | Phường Hà Đông, Phường Dương Nội, Phường Yên Nghĩa, Phường Phú Lương, Phường Kiến Hưng | Phường Hà Đông |
16 | Thuế cơ sở 16 thành phố Hà Nội | Phường Sơn Tây, Phường Tùng Thiện, Xã Đoài Phượng | Phường Sơn Tây |
17 | Thuế cơ sở 17 thành phố Hà Nội | Xã Minh Châu, Xã Quảng Oai, Xã Vật Lại, Xã Cổ Đô, Xã Bát Bát, Xã Suối Hai, Xã Yên Vĩ, Xã Yên Bài | Xã Vật Lại |
18 | Thuế cơ sở 18 thành phố Hà Nội | Xã Sóc Sơn, Xã Đa Phúc, Xã Ngô Bài, Xã Trung Giã, Xã Kim Anh, Xã Mê Linh, Xã Yên Lãng, Xã Tiên Thắng, Xã Quang Minh | Xã Sóc Sơn |
19 | Thuế cơ sở 19 thành phố Hà Nội | Xã Thường Tín, Xã Thượng Phúc, Xã Chương Dương, Xã Hồng Vân, Xã Phú Xuyên, Xã Phượng Dực, Xã Chuyên Mỹ, Xã Đại Xuyên | Xã Thường Tín |
20 | Thuế cơ sở 20 thành phố Hà Nội | Xã Văn Đình, Xã Ứng Thiên, Xã Hòa Xá, Xã Mỹ Đức, Xã Hồng Sơn, Xã Phúc Sơn, Xã Hương Sơn | Xã Văn Đình |
21 | Thuế cơ sở 21 thành phố Hà Nội | Phường Chương Mỹ, Xã Thanh Oai, Xã Bình Minh, Xã Tam Hưng, Xã Phú Nghĩa, Xã Xuân Mai, Xã Trầm Phú, Xã Hòa Phú, Xã Quảng Bị | Xã Thanh Oai |
22 | Thuế cơ sở 22 thành phố Hà Nội | Xã Thạch Thất, Xã Hạ Bằng, Xã Tây Phương, Xã Hòa Lạc, Xã Yên Xá, Xã Quốc Oai, Xã Hưng Đạo, Xã Khê Hạ, Xã Phú Cát | Xã Thạch Thất |
23 | Thuế cơ sở 23 thành phố Hà Nội | Xã Hoài Đức, Xã Dương Hoà, Xã Sơn Đông, Xã An Khánh | Xã Hoài Đức |
24 | Thuế cơ sở 24 thành phố Hà Nội | Xã Đan Phượng, Xã Ô Diễn, Xã Liên Minh | Xã Đan Phượng |
25 | Thuế cơ sở 25 thành phố Hà Nội | Xã Phúc Lộc, Xã Phúc Thọ, Xã Hát Môn | Xã Phúc Thọ |
*Nguồn tham khảo: Danh sách 25 thuế cơ sở thuộc Thuế TP Hà Nội từ 01/7/2025
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế thành phố Hồ Chí Minh
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Tân Định, Phường Bến Thành, Phường Sài Gòn, Phường Cầu Ông | Phường Tân Định |
2 | Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Hiệp Bình, Phường Tam Bình, Phường Thủ Đức, Phường Linh Xuân, Phường Long Bình, Phường Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long, Phường Long Phước, Phường Long Trường, Phường An Khánh, Phường Bình Trung, Phường Cát Lái | Phường Cát Lái |
3 | Thuế cơ sở 3 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bàn Cờ, Phường Xuân Hòa, Phương Nhiêu Lộc | Phường Xuân Hòa |
4 | Thuế cơ sở 4 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Vĩnh Hội, Phường Khánh Hội, Phường Xóm Chiếu | Phường Xóm Chiếu |
5 | Thuế cơ sở 5 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Chợ Quán, Phường An Đông, Phường Chợ Lớn | Phường Chợ Lớn |
6 | Thuế cơ sở 6 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bình Tiên, Phường Bình Tây, Phường Bình Phú, Phường Phú Lâm | Phường Bình Tây |
7 | Thuế cơ sở 7 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Tân Mỹ, Phường Tân Hưng, Phường Tân Thuận, Phường Phú Thuận, Xã Nhà Bè, Xã Hiệp Phước. | Phường Phú Thuận |
8 | Thuế cơ sở 8 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Chánh Hưng, Phường Bình Đông, Phường Phú Định | Phường Chánh Hưng |
9 | Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bình Tân, Phường Bình Hưng Hòa, Phường Bình Trị Đông, Phường An Lạc, Phường Tân Tạo | Phường An Lạc |
10 | Thuế cơ sở 10 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Vườn Lài, Phường Diên Hồng, Phường Hòa Hưng | Phường Diên Hồng |
11 | Thuế cơ sở 11 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Hòa Bình, Phường Phú Thọ, Phường Bình Thới, Phường Minh Phụng | Phường Bình Thới |
12 | Thuế cơ sở 12 Thành phố Hồ Chí Minh | Phương Đông Hưng Thuận, Phường Trung Mỹ Tây, Phường Tân Thới Hiệp, Phường Thái An, Phường An Phú Đông, Xã Hóc Môn, Xã Bà Điểm, Xã Xuân Thới Sơn, Xã Đông Thạnh | Phường Tân Thới Hiệp |
13 | Thuế cơ sở 13 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Đức Nhuận, Phường Cầu Kiệu, Phường Phú Nhuận | Phường Phú Nhuận |
14 | Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Gia Định, Phường Bình Thạnh, Phường Bình Lợi Trung, Phường Thạnh Mỹ Tây, Phường Bình Quới | Phường Bình Thạnh |
15 | Thuế cơ sở 15 Thành phố Hồ Chí Minh | Phương Hạnh Thông, Phường An Nhơn, Phường Gò Vấp, Phường Thông Tây Hội, Phường An Hội Tây, Phường An Hội Đông | Phường An Hội Đông |
16 | Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Tân Sơn Hòa, Phường Tân Sơn Nhất, Phường Tân Hòa, Phường Bảy Hiền, Phường Tân Bình, Phường Tân Sơn | Phường Tân Bình |
17 | Thuế cơ sở 17 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Tây Thạnh, Phường Tân Sơn Nhì, Phường Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thạnh, Phường Tân Phú | Phường Tân Sơn Nhì |
18 | Thuế cơ sở 18 Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Vĩnh Lộc, Xã Tân Vĩnh Lộc, Xã Bình Lợi, Xã Tân Nhựt, Xã Bình Chánh, Xã Hưng Long, Xã Bình Hưng | Xã Tân Nhựt |
19 | Thuế cơ sở 19 Thành phố Hồ Chí Minh | Xã An Nhơn Tây, Xã Thái Mỹ, Xã Nhuận Đức, Xã Tân An Hội, Xã Củ Chi, Xã Phú Hòa Đông, Xã Bình Mỹ | Xã Tân An Hội |
20 | Thuế cơ sở 20 Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Bình Khánh, Xã Cần Giờ, Xã An Thới Đông, Xã Thạnh An | Xã Cần Giờ |
21 | Thuế cơ sở 21 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bà Rịa, Phường Long Hương, Phường Tam Long, Xã Đất Đô, Xã Long Hải, Xã Long Điền, Xã Phước Hải | Phường Bà Rịa |
22 | Thuế cơ sở 22 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Phú Mỹ, Phường Tân Thành, Phường Tân Phước, Phường Tân Hải, Xã Châu Pha | Phường Phú Mỹ |
23 | Thuế cơ sở 23 Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Hòa Hiệp, Xã Bình Châu, Xã Hồ Tràm, Xã Xuyên Mộc, Xã Hòa Hội, Xã Bàu Lâm, Xã Ngãi Giao, Xã Bình Giã, Xã Kim Long, Xã Châu Đức, Xã Xuân Sơn, Xã Nghĩa Thành | Xã Hồ Tràm |
24 | Thuế cơ sở 24 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Vũng Tàu, Phường Tam Thắng, Phường Rạch Dừa, Phường Phước Thắng, Xã Long Sơn, Đặc khu Côn Đảo | Phường Tam Thắng |
25 | Thuế cơ sở 25 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bình Dương, Phường Chánh Hiệp, Phường Thủ Dầu Một, Phường Phú Lợi | Phường Phú Lợi |
26 | Thuế cơ sở 26 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Đông Hòa, Phường Dĩ An, Phường Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An |
27 | Thuế cơ sở 27 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Thuận An, Phường Thuận Giao, Phường Binh Hòa, Phường Lái Thiêu, Phường An | Phường Lái Thiêu |
28 | Thuế cơ sở 28 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Vĩnh Tân, Phường Bình Cơ, Phường Tân Uyên, Phường Tân Hiệp, Phường Tân Khánh, Xã Bắc Tân Uyên, Xã Thường Tân, Xã An Long, Xã Phước Thành, Xã Phước Hoà, Xã Phú Giáo | Phường Tân Uyên |
29 | Thuế cơ sở 29 Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Thới Hòa, Phường Phú An, Phường Tây Nam, Phường Long Nguyên, Phường Bến Cát, Phường Chánh Phú Hòa, Phường Hòa Lợi, Xã Trừ Văn Thố, Xã Bàu Bàng, Xã Minh Thạnh, Xã Long Hóa, Xã Dầu Tiếng, Xã Thanh An | Phường Bến Cát |
*Nguồn tham khảo:
Danh sách 29 thuế cơ sở thuộc Thuế TP. Hồ Chí Minh từ ngày 01/07/2025
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế thành phố Hải Phòng
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 thành phố Hải Phòng | Phường Ngô Quyền, Phường Gia Viên, Phường Hải An, Phường Đông Hải. | Phường Gia Viên |
2 | Thuế cơ sở 2 thành phố Hải Phòng | Phường Hồng Bàng, Phường Hồng An, Phường An Dương, Phường An Hải, Phường An Phong | Phường Hồng Bàng |
3 | Thuế cơ sở 3 thành phố Hải Phòng | Phường Lê Chân, Phường An Biên, Phường Hưng Đạo, Phường Dương Kinh | Phường Lê Chân |
4 | Thuế cơ sở 4 thành phố Hải Phòng | Phường Thuỷ Nguyên, Phường Thiên Hương, Phường Hoà Bình, Phường Nam Triệu, Phường Bạch Đằng, Phường Lưu Kiếm, Phường Lê Ích Mộc, Xã Việt Khê | Phường Thuỷ Nguyên |
5 | Thuế cơ sở 5 thành phố Hải Phòng | Phường Kiến An, Phường Phù Liễn, Xã An Hưng, Xã An Khánh, Xã An Quang, Xã An Trường, Xã An Lão | Phường Kiến An |
6 | Thuế cơ sở 6 thành phố Hải Phòng | Phường Đồ Sơn, Phường Nam Đồ Sơn, Xã Kiến Thuỵ, Xã Kiến Minh, Xã Kiến Hải, Xã Kiến Hưng, Xã Nghi Dương, Đặc khu Bạch Long Vĩ | Phường Đồ Sơn |
7 | Thuế cơ sở 7 thành phố Hải Phòng | Đặc khu Cát Hải | Đặc khu Cát Hải |
8 | Thuế cơ sở 8 thành phố Hải Phòng | Xã Vĩnh Am, Xã Vĩnh Hải, Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm, Xã Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Thuận, Xã Quyết Thắng, Xã Tiên Lãng, Xã Tân Minh, Xã Tiên Minh, Xã Chấn Hưng, Xã Hùng Thắng | Xã Vĩnh Bảo |
9 | Thuế cơ sở 9 thành phố Hải Phòng | Phường Hải Dương, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Việt Hoà, Phường Thành Đông, Phường Nam Đồng, Phường Tân Hưng, Phường Thạch Khôi, Phường Tứ Minh, Phường Ái Quốc | Phường Lê Thanh Nghị |
10 | Thuế cơ sở 10 thành phố Hải Phòng | Phường Chu Văn An, Phường Chí Linh, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Trãi, Phường Trần Nhân Tông, Phường Lê Đại Hành | Phường Trần Hưng Đạo |
11 | Thuế cơ sở 11 thành phố Hải Phòng | Xã Bình Giang, Xã Kẻ Sặt, Xã Đường An, Xã Thượng Hồng, Xã Cẩm Giàng, Xã Mao Điền, Xã Cẩm Giang, Xã Tuệ Tĩnh, Xã Thanh Miện, Xã Bắc Thanh Miện, Xã Hải Hưng, Xã Nguyễn Lương Bằng, Xã Nam Thanh Miện | Xã Kẻ Sặt |
12 | Thuế cơ sở 12 thành phố Hải Phòng | Xã Tứ Kỳ, Xã Tân Kỳ, Xã Đại Sơn, Xã Chí Minh, Xã Lạc Phượng, Xã Nguyên Giáp, Xã Gia Lộc, Xã Yết Kiêu, Xã Gia Phúc, Xã Trường Tân, Xã Ninh Giang, Xã Vĩnh Lại, Xã Khúc Thừa Dụ, Xã Tân An, Xã Hồng Châu | Xã Tứ Kỳ |
13 | Thuế cơ sở 13 thành phố Hải Phòng | Phường Kinh Môn, Phường Nguyễn Đại Năng, Phường Trần Liễu, Phường Bắc An Phụ, Phường Nhị Chiều, Phường Phạm Sư Mạnh, Xã An Nam Phụ, Xã Kim Thành, Xã An Thành, Xã Lai Khê, Xã Phú Thái | Phường Kinh Môn |
14 | Thuế cơ sở 14 thành phố Hải Phòng | Xã Nam Sách, Xã Thái Tân, Xã Trần Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Phú, Xã Thanh Hà, Xã Hà Tây, Xã Hà Bắc, Xã Hà Nam, Xã Hà Đông | Xã Thanh Hà |
*Nguồn tham khảo:
14 thuế cơ sở thuộc Thuế TP. Hải Phòng kể từ ngày 1/7/2025 – gồm những gì?
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế thành phố Huế
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 thành phố Huế | Phường Kim Long, Phường Hương An, Phường Phú Xuân, Phường Hoá Châu, Phường Dương Nỗ, Phường Mỹ Thượng, Phường Thuận Hóa, Phường An Cựu, Phường Thuỷ Xuân, Phường Vỹ Dạ | Phường Vỹ Dạ |
2 | Thuế cơ sở 2 thành phố Huế | Phường Hương Trà, Phường Kim Trà, Xã Bình Điền, Phường Phong Điền, Phường Phong Thái, Phường Phong Dinh, Phường Phong Phú, Phường Phong Quảng, Xã Đan Điền, Xã Quảng Điền | Phường Hương Trà |
3 | Thuế cơ sở 3 thành phố Huế | Phường Thanh Thuỷ, Phường Hương Thuỷ, Phường Phú Bài, Phường Thuận An, Xã Phú Vinh, Xã Phú Hồ, Xã Phú Vang | Phường Thanh Thuỷ |
4 | Thuế cơ sở 4 thành phố Huế | Xã Vinh Lộc, Xã Hưng Lộc, Xã Lộc An, Xã Phú Lộc, Xã Chân Mây – Lăng Cô, Xã Long Quảng, Xã Nam Đông, Xã Khe Tre | Xã Phú Lộc |
5 | Thuế cơ sở 5 thành phố Huế | Xã A Lưới 1, Xã A Lưới 2, Xã A Lưới 3, Xã A Lưới 4, Xã A Lưới 5 | Xã A Lưới 2 |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế thành phố Đà Nẵng
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 thành phố Đà Nẵng | Phường An Khê, Phường Thành Khê, Phường Hòa Khánh | Phường Thành Khê |
2 | Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng | Phường Hải Châu, Phường Hòa Cường | Phường Hải Châu |
3 | Thuế cơ sở 3 thành phố Đà Nẵng | Phường An Hải, Phường Sơn Trà, Phường Ngũ Hành Sơn, Đặc khu Hoàng Sa | Phường An Hải |
4 | Thuế cơ sở 4 thành phố Đà Nẵng | Phường Liên Chiểu, Phường Hải Vân, Phường Cẩm Lệ, Phường Hòa Xuân, Xã Hòa Vang, Xã Hòa Tiến, Xã Bà Nà | Phường Cẩm Lệ |
5 | Thuế cơ sở 5 thành phố Đà Nẵng | Xã Đông Giang, Xã Sông Vàng, Xã Sông Kôn, Xã Bến Hiên, Xã Avương, Xã Tây Giang, Xã Hùng Sơn | Xã Đông Giang |
6 | Thuế cơ sở 6 thành phố Đà Nẵng | Xã Đại Lộc, Xã Hà Nha, Xã Thượng Đức, Xã Vu Gia, Xã Phú Thuận, Xã Khâm Đức, Xã Phước Năng, Xã Phước Chánh, Xã Phước Thành, Xã Phước Hiệp, Xã Thạnh Mỹ, Xã Bến Giằng, Xã Nam Giang, Xã Đắc Pring, Xã La Dêê, Xã La Êê | Xã Đại Lộc |
7 | Thuế cơ sở 7 thành phố Đà Nẵng | Phường Điện Bàn, Phường Điện Bàn Đồng, Phường An Thắng, Phường Điện Bàn Bắc, Phường Hội An, Phường Hội An Đông, Phường Hội An Tây, Xã Gò Nổi, Xã Duy Nghĩa, Xã Nam Phước, Xã Duy Xuyên, Xã Thu Bồn, Xã Tân Hiệp. | Phường Điện Bàn |
8 | Thuế cơ sở 8 thành phố Đà Nẵng | Xã Thăng Bình, Xã Thăng An, Xã Thăng Trường, Xã Thăng Điền, Xã Thăng Phú, Xã Đồng Dương, Xã Xuân Phú, Xã Quế Sơn Trung, Xã Quế Sơn, Xã Nông Sơn, Xã Quế Phước, Xã Hiệp Đức, Xã Việt An, Xã Phước Trà | Xã Thăng Bình |
9 | Thuế cơ sở 9 thành phố Đà Nẵng | Phường Tam Kỳ, Phường Quảng Phú, Phường Hương Trà, Phường Bàn Thạch, Xã Núi Thành, Xã Tam Mỹ, Xã Tam Anh, Xã Đức Phú, Xã Tam Xuân, Xã Tam Hải, Xã Tây Hồ, Xã Chiên Đàn, Xã Phú Ninh | Phường Bàn Thạch |
10 | Thuế cơ sở 10 thành phố Đà Nẵng | Xã Trà My, xã Trà Liên, xã Trà Giáp, xã Trà Tân, xã Trà Đốc, xã Nam Trà My, xã Trà Tập, xã Trà Vân, xã Trà Linh, xã Trà Long, xã Tiên Phước, xã Lãnh Ngọc, xã Thạnh Bình, xã Sơn Cẩm Hà | Xã Trà My |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Quảng Ninh
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Quảng Ninh | Phường Hạ Long, Phường Tuần Châu, Phường Việt Hưng, Phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Phường Hoành Bồ, Phường Hà Tu, Phường Hà Lầm, Phường Cao Xanh, Xã Quảng La, Xã Thống Nhất | Phường Hạ Long |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Ninh | Phường Móng Cái 1, Phường Móng Cái 2, Phường Móng Cái 3, Xã Vĩnh Thực, Xã Hải Ninh, Xã Hải Sơn | Phường Móng Cái 1 |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Ninh | Phường Cẩm Phả, Phường Quang Dương, Phường Quang Hanh, Phường Cửa Ông, Xã Hải Hoá, Đặc khu Vân Đồn, Đặc khu Cô Tô | Phường Cẩm Phả |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Quảng Ninh | Phường Uông Bí, Phường Yên Tử, Phường Vàng Danh, Phường Quảng Yên, Phường Đông Mai, Phường Hiệp Hoà, Phường Hà An, Phường Phong Cốc, Phường Liên Hoà | Phường Uông Bí |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Quảng Ninh | Phường Đông Triều, Phường An Sinh, Phường Bình Khê, Phường Hoàng Quế, Phường Mạo Khê | Phường Đông Triều |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Quảng Ninh | Xã Tiên Yên, Xã Điền Xá, Xã Đông Ngũ, Xã Hải Lạng, Xã Bình Liêu, Xã Lục Hồn, Xã Hoành Mô, Xã Ba Chẽ, Xã Lương Minh, Xã Kỳ Thượng | Xã Tiên Yên |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Quảng Ninh | Xã Quảng Hà, Xã Cái Chiên, Xã Quảng Đức, Xã Đầm Hà, Xã Quảng Tân | Xã Quảng Hà |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Nghệ An
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Nghệ An | Phường Trường Vinh, Phường Thành Vinh, Phường Vinh Hưng, Phường Vinh Phú, Phường Vinh Lộc | Phường Thành Vinh |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Nghệ An | Xã Hưng Nguyên; Xã Yên Trung, Xã Hưng Nguyên Nam, Xã Lam Thành, Xã Vạn An, Xã Nam Đàn; Xã Đại Huệ, Xã Thiên Nhẫn; Xã Kim Liên | Xã Hưng Nguyên |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Nghệ An | Xã Đô Lương, Xã Bạch Ngọc, Xã Văn Hiến; Xã Bạch Hà, Xã Thuần Trung, Xã Lương Sơn, Xã Cát Ngạn; Xã Tam Đồng, Xã Hạnh Lâm; Xã Sơn Lâm, Xã Hoa Quân; Xã Kim Bàng, Xã Bích Hào; Xã Đại Đồng, Xã Xuân Lâm, Xã Tân Kỳ, Xã Tân Phú, Xã Tân An, Xã Nghĩa Đồng, Xã Giai Xuân, Xã Nghĩa Hành; Xã Tiên Đồng | Xã Đô Lương |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Nghệ An | Xã Anh Sơn, Xã Yên Xuân; Xã Nhân Hòa, Xã Anh Sơn Đông, Xã Vĩnh Tường, Xã Thành Bình Thọ, Xã Mường Xén; Xã Hữu Kiệm, Xã Nậm Căn, Xã Chiêu Lưu; Xã Na Loi, Xã Mường Típ; Xã Na Ngoi, Xã Mỹ Lý, Xã Bắc Lý, Xã Keng Đu; Xã Huồi Tụ: Xã Mường Lống, Xã Tam Quang; Xã Tam Thái, Xã Tương Dương, Xã Lượng Minh, Xã Yên Hòa; Xã Yên Na; Xã Nga My; Xã Nhôn Mai, Xã Hữu Khuông, Xã Con Cuông, Xã Môn Sơn; Xã Mậu Thạch, Xã Cam Phục, Xã Châu Khê; Xã Bình Chuẩn | Xã Anh Sơn |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Nghệ An | Xã Quỳ Hợp: Xã Châu Hồng; Xã Châu Lộc; Xã Tam Hợp, Xã Minh Hợp, Xã Mường Ham; Xã Mường Chọng, Xã Quỳ Châu, Xã Châu Tiến, Xã Hùng Chân, Xã Châu Bình, Xã Quế Phong, Xã Tiền Phong, Xã Tri Lễ, Xã Mường Quảng: Xã Thông Thụ | Xã Quỳ Hợp |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Nghệ An | Phường Thái Hòa, Phường Tây Hiếu; Xã Đông Hiếu, Xã Nghĩa Đàn; Xã Nghĩa Thọ, Xã Nghĩa Lâm, Xã Nghĩa Mai: Xã Nghĩa Hưng: Xã Nghĩa Khánh, Xã Nghĩa Lộc | Phường Thái Hòa |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Nghệ An | Phường Hoàng Mai, Phường Tân Mai, Phương Quỳnh Mai, Xã Quỳnh Lưu, Xã Quỳnh Văn; Xã Quỳnh Anh; Xã Quỳnh Tam; Xã Quỳnh Phú, Xã Quỳnh Sơn, Xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Lưu |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Nghệ An | Xã Diễn Châu; Xã Đức Châu; Xã Quảng Châu; Xã Hải Châu, Xã Tân Châu, Xã An Châu; Xã Minh Châu; Xã Hùng Châu, Xã Yên Thành; Xã Quan Thành; Xã Hợp Minh; Xã Vân Tu, Xã Vân Du; Xã Quang Đồng; Xã Giai Lạc; Xã Bình Minh, Xã Đông Thành | Xã Diễn Châu |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Lộc, Xã Phúc Lộc, Xã Đông Lộc, Xã Trung Lộc, Xã Thần Lĩnh, Xã Hải Lộc; Xã Văn Kiều: Phường Cửa Lò | Phường Cửa Lò |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Thanh Hoá
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa | Phường Hạc Thành, phường Quảng Phú, phường Đông Quang, phường Đông Sơn, phường Đông Tiến, phường Hàm Rồng, phường Nguyệt Viên | Phường Hạc Thành |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa | Phường Sầm Sơn, phường Nam Sầm Sơn, Xã Lưu Vệ, Xã Quảng Yên, Xã Quảng Ngọc, Xã Quảng Ninh, Xã Quảng Bình, Xã Tiên Trang, Xã Quảng Chinh. | Phường Sầm Sơn |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hoằng Hóa, xã Hoằng Tiến, xã Hoằng Thanh, xã Hoằng Lộc, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Sơn, xã Hoằng Phú, xã Hoằng Giang, Xã Nga Sơn, xã Nga Thắng, xã Hồ Vương, xã Tân Tiến, xã Nga An, xã Ba Đình, Xã Triệu Lộc, Xã Đông Thành, Xã Hậu Lộc, Xã Hoa Lộc, Xã Vạn Lộc | Xã Hoằng Hóa |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa | Phường Bỉm Sơn, phường Quang Trung, Xã Hà Trung, xã Tổng Sơn, xã Hà Long, xã Hoạt Giang, xã Lĩnh Toại. | Phường Quang Trung |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa | Xã Vĩnh Lộc, xã Tây Đô, xã Biện Thượng, Xã Kim Tân, Xã Văn Du, Xã Ngọc Trạo, Xã Thạch Bình, Xã Thành Vinh, Xã Thạch Quảng | Xã Vĩnh Lộc |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa | Xã Yên Định, xã Yên Trường, xã Yên Phú, xã Quý Lộc, xã Yên Ninh, xã Định Tân, xã Định Hòa, Xã Thiệu Hóa, xã Thiệu Quang, xã Thiệu Tiến, xã Thiệu Toán, xã Thiệu Trung | Xã Yên Định |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Sơn, Xã Thọ Bình, Xã Thọ Ngọc, Xã Thọ Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Nông, Xã Tân Ninh, Xã Đồng Tiến, Xã Nông Cống, Xã Thắng Lợi, Xã Trung Chính, Xã Trường Văn, Xã Thăng Bình, Xã Tượng Lĩnh, Xã Công Chính | Xã Triệu Sơn |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa | Xã Thọ Xuân, xã Thọ Long, xã Xuân Hòa, xã Sao Vàng, xã Lam Sơn, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập, Xã Thường Xuân, xã Luận Thành, xã Tân Thành, xã Thắng Lộc, xã Xuân Chinh, xã Bát Mọt, xã Yên Nhân, xã Lương Sơn, xã Vạn Xuân | Xã Thọ Xuân |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa | Xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú, xã Cẩm Vân, xã Cẩm Tân, Xã Bá Thước, xã Thiết Ông, xã Văn Nho, xã Điền Quang, xã Điền Lư, xã Quý Lương, xã Cổ Lũng, xã Pù Luông | Xã Cẩm Thủy |
10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa | Xã Ngọc Lặc, xã Thạch Lập, xã Ngọc Liên, xã Minh Sơn, xã Nguyệt Ấn, xã Kiên Thọ, Xã Linh Sơn, xã Đồng Lương, xã Văn Phú, xã Giao An, xã Yên Khương, xã Yên Thắng | Xã Ngọc Lặc |
11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hồi Xuân, xã Nam Xuân, xã Thiên Phủ, xã Hiền Kiệt, xã Phú Lệ, xã Trung Thành, xã Phú Xuân, xã Trung Sơn, Xã Tam Lư, xã Quan Sơn, xã Trung Hạ, xã Na Mèo, xã Sơn Thủy, xã Sơn Điện, xã Mường Mìn, xã Tam Thanh, Xã Mường Lát, xã Mường Chanh, xã Mường Lý, xã Nhi Sơn, xã Pù Nhi, xã Quang Chiểu, xã Tam Chung, xã Trung Lý | Xã Hồi Xuân |
12 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa | Xã Xuân Du, xã Mậu Lâm, xã Như Thanh, xã Yên Thọ, xã Thanh Kỳ, xã Xuân Thái, Xã Như Xuân, xã Thượng Ninh, xã Hóa Quỳ, xã Xuân Bình, xã Thanh Phong, xã Thanh Quân | Xã Như Thanh |
13 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa | Phường Ngọc Sơn, phường Tân Dân, phường Hải Lĩnh, phường Tĩnh Gia, phường Đào Duy Từ, phường Hải Bình, phường Trúc Lâm, phường Nghi Sơn, xã Các Sơn, xã Trường Lâm | Phường Tĩnh Ca |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa | Phường Hạc Thành, phường Quảng Phú, phường Đông Quang, phường Đông Sơn, phường Đông Tiến, phường Hàm Rồng, phường Nguyệt Viên | Phường Hạc Thành |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa | Phường Sầm Sơn, phường Nam Sầm Sơn, Xã Lưu Vệ, Xã Quảng Yên, Xã Quảng Ngọc, Xã Quảng Ninh, Xã Quảng Bình, Xã Tiên Trang, Xã Quảng Chinh. | Phường Sầm Sơn |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hoằng Hóa, xã Hoằng Tiến, xã Hoằng Thanh, xã Hoằng Lộc, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Sơn, xã Hoằng Phú, xã Hoằng Giang, Xã Nga Sơn, xã Nga Thắng, xã Hồ Vương, xã Tân Tiến, xã Nga An, xã Ba Đình, Xã Triệu Lộc, Xã Đông Thành, Xã Hậu Lộc, Xã Hoa Lộc, Xã Vạn Lộc | Xã Hoằng Hóa |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa | Phường Bỉm Sơn, phường Quang Trung, Xã Hà Trung, xã Tổng Sơn, xã Hà Long, xã Hoạt Giang, xã Lĩnh Toại. | Phường Quang Trung |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa | Xã Vĩnh Lộc, xã Tây Đô, xã Biện Thượng, Xã Kim Tân, Xã Văn Du, Xã Ngọc Trạo, Xã Thạch Bình, Xã Thành Vinh, Xã Thạch Quảng | Xã Vĩnh Lộc |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa | Xã Yên Định, xã Yên Trường, xã Yên Phú, xã Quý Lộc, xã Yên Ninh, xã Định Tân, xã Định Hòa, Xã Thiệu Hóa, xã Thiệu Quang, xã Thiệu Tiến, xã Thiệu Toán, xã Thiệu Trung | Xã Yên Định |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Sơn, Xã Thọ Bình, Xã Thọ Ngọc, Xã Thọ Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Nông, Xã Tân Ninh, Xã Đồng Tiến, Xã Nông Cống, Xã Thắng Lợi, Xã Trung Chính, Xã Trường Văn, Xã Thăng Bình, Xã Tượng Lĩnh, Xã Công Chính | Xã Triệu Sơn |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa | Xã Thọ Xuân, xã Thọ Long, xã Xuân Hòa, xã Sao Vàng, xã Lam Sơn, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập, Xã Thường Xuân, xã Luận Thành, xã Tân Thành, xã Thắng Lộc, xã Xuân Chinh, xã Bát Mọt, xã Yên Nhân, xã Lương Sơn, xã Vạn Xuân | Xã Thọ Xuân |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa | Xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú, xã Cẩm Vân, xã Cẩm Tân, Xã Bá Thước, xã Thiết Ông, xã Văn Nho, xã Điền Quang, xã Điền Lư, xã Quý Lương, xã Cổ Lũng, xã Pù Luông | Xã Cẩm Thủy |
10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa | Xã Ngọc Lặc, xã Thạch Lập, xã Ngọc Liên, xã Minh Sơn, xã Nguyệt Ấn, xã Kiên Thọ, Xã Linh Sơn, xã Đồng Lương, xã Văn Phú, xã Giao An, xã Yên Khương, xã Yên Thắng | Xã Ngọc Lặc |
11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hồi Xuân, xã Nam Xuân, xã Thiên Phủ, xã Hiền Kiệt, xã Phú Lệ, xã Trung Thành, xã Phú Xuân, xã Trung Sơn, Xã Tam Lư, xã Quan Sơn, xã Trung Hạ, xã Na Mèo, xã Sơn Thủy, xã Sơn Điện, xã Mường Mìn, xã Tam Thanh, Xã Mường Lát, xã Mường Chanh, xã Mường Lý, xã Nhi Sơn, xã Pù Nhi, xã Quang Chiểu, xã Tam Chung, xã Trung Lý | Xã Hồi Xuân |
12 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa | Xã Xuân Du, xã Mậu Lâm, xã Như Thanh, xã Yên Thọ, xã Thanh Kỳ, xã Xuân Thái, Xã Như Xuân, xã Thượng Ninh, xã Hóa Quỳ, xã Xuân Bình, xã Thanh Phong, xã Thanh Quân | Xã Như Thanh |
13 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa | Phường Ngọc Sơn, phường Tân Dân, phường Hải Lĩnh, phường Tĩnh Gia, phường Đào Duy Từ, phường Hải Bình, phường Trúc Lâm, phường Nghi Sơn, xã Các Sơn, xã Trường Lâm | Phường Tĩnh Ca |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Khánh Hòa
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Lâm Đồng | Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Phường Cam Ly - Đà Lạt, Phường Lâm Viên - Đà Lạt, Phường Xuân Trường - Đà Lạt, Phường Lang Biang - Đà Lạt, Xã Lạc Dương | Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Lâm Đồng | Phường 1 Bảo Lộc, Phường 2 Bảo Lộc, Phường 3 Bảo Lộc, Phường B’Lao, Xã Bảo Lâm 1, Xã Bảo Lâm 2, Xã Bảo Lâm 3, Xã Bảo Lâm 4, Xã Bảo Lâm 5, Xã Di Linh, Xã Hòa Ninh, Xã Hòa Bắc, Xã Tràng Thượng, Xã Bảo Thuận, Xã Sơn Điền, Xã Gia Hiệp | Phường 1 Bảo Lộc |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Lâm Đồng | Xã Hiệp Thạnh, Xã Đức Trọng, Xã Tân Hội, Xã Ninh Gia, Xã Hà Hiên, Xã Tà Năng, Xã Đam Dương, Xã Ka Đô, Xã Quảng Lập, Xã Đạ Ròn | Xã Đức Trọng |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Lâm Đồng | Xã Đinh Văn Lâm Hà, Xã Phú Sơn Lâm Hà, Xã Nam Hà Lâm Hà, Xã Nam Ban Lâm Hà, Xã Tân Hà Lâm Hà, Xã Phúc Thọ Lâm Hà, Xã Đam Rông 1, Xã Đam Rông 2, Xã Đam Rông 3, Xã Đam Rông 4 | Xã Đinh Văn Lâm Hà |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Lâm Đồng | Xã Đạ Huoai 1, Xã Đạ Huoai 2, Xã Đạ Huoai 3, Xã Đạ Tẻh, Xã Đạ Tẻh 2, Xã Đạ Tẻh 3, Xã Cát Tiên 2, Xã Cát Tiên 3 | Xã Đạ Tẻh |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Lâm Đồng | Phường Hàm Thắng, Phường Bình Thuận, Phường Mũi Né, Phường Phú Thủy, Phường Phan Thiết, Phường Tiến Thành, Xã Tuyền Quang, Xã Hàm Thạnh, Xã Hàm Kiệm, Xã Tân Thành, Xã Nam Sơn, Xã Tân Lập, Xã Đông Giang, Xã Lạc Đà, Xã Hàm Thuận Bắc, Xã Đa Mi, Xã Hàm Liêm | Phường Phú Thủy |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Lâm Đồng | Đặc khu Phú Quý | Đặc khu Phú Quý |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Lâm Đồng | Xã Bắc Bình, Xã Hồng Thái, Xã Hải Ninh, Xã Phan Sơn, Xã Song Lây, Xã Lương Sơn, Xã Hòa Thắng, Xã Vĩnh Hòa, Xã Liên Hương, Xã Tuy Phong, Xã Phan Rí Cửa | Xã Bắc Bình |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Lâm Đồng | Phường La Gi, Phường Phước Hội, Xã Tân Hải, Xã Tân Minh, Xã Hàm Tân, Xã Sơn Mỹ, Xã Nam Thành, Xã Đức Linh, Xã Hoài Đức, Xã Trà Tân, Xã Ngãi Đức, Xã Đồng Khoa, Xã Sủ Kê Kiết | Phường La Gi |
10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Lâm Đồng | Phường Bảo Gia Nghĩa, Phường Nam Gia Nghĩa, Phường Đông Gia Nghĩa, Xã Quảng Sơn, Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Nê, Xã Tà Đùng | Phường Nam Gia Nghĩa |
11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Lâm Đồng | Xã Kiến Đức, Xã Nhân Cơ, Xã Quảng Tín, Xã Quảng Trực, Xã Tuy Đức, Xã Quảng Tân | Xã Kiến Đức |
12 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Lâm Đồng | Xã Đức Lập, Xã Đắk Mil, Xã Thuận An, Xã Đắk Sắk, Xã Đức An, Xã Đắk Song, Xã Thuận Hạnh, Xã Trường Xuân | Xã Đức Lập |
13 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Lâm Đồng | Xã Cư Jút, Xã Đắk Wil, Xã Nam Dong, Xã Krông Nô, Xã Nam Dà, Xã Nam Nung, Xã Quảng Phú | Xã Cư Jút |
Danh sách thuế cơ sở thuộc Thuế các tỉnh khác
An Giang

Điện Biên

Đồng Nai

Đồng Tháp

Gia Lai

Hà Tĩnh

Hưng Yên

Lai Châu

Lạng Sơn

Lào Cai

Ninh Bình

Phú Thọ

Quảng Ngãi

Quảng Trị

Sơn La

Tây Ninh

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Vĩnh Long

Việc triển khai hệ thống 350 Thuế cơ sở theo cơ cấu mới từ ngày 01/07/2025 là bước điều chỉnh quan trọng nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý thuế và phục vụ người dân, doanh nghiệp tốt hơn. Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện chỉ còn một cơ quan thuế cấp tỉnh và các đơn vị Thuế cơ sở trực thuộc – giúp đơn giản hóa thủ tục hành chính, dễ dàng tra cứu và liên hệ.
Người nộp thuế cần chủ động cập nhật thông tin tên gọi, trụ sở, địa bàn quản lý của cơ quan Thuế cơ sở nơi cư trú hoặc đặt trụ sở kinh doanh để đảm bảo thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế đúng quy định mới. Trong trường hợp có vướng mắc, nên liên hệ trực tiếp với cơ quan Thuế cơ sở hoặc tra cứu tại Quyết định 1378/QĐ-CT ngày 30/6/2025 do Cục Thuế ban hành.